Xe Honda Accord
(dựa trên 17 đánh giá)-
Giới thiệu
-
Giá xe
-
Thông số kỹ thuật
-
Ngoại thất
-
Nội thất
-
Vận hành
-
An toàn
-
Màu xe
NHỮNG LỢI ÍCH CỦA KHÁCH HÀNG KHI MUA XE TẠI HONDA ÔTÔ CỘNG HÒA
- Giá cả cạnh tranh đi kèm với chất lượng phục vụ hàng đầu
- Hơn 11 năm kinh nghiệm trong việc phân phối, sửa chữa, bảo dưỡng các dòng xe Ôtô Honda, Honda Cộng Hòa tự tin mang đến cho khách hàng những dịch vụ làm hài lòng nhất.
- Vị trí thuận tiện, tiết kiệm thời gian trong quá trình chăm sóc xe.
- Mỗi chiếc xe quý khách mua sẽ cùng với Honda Ôtô Cộng Hòa đóng góp một phần vào chương trình “Sát cánh cùng Gia Đình Việt " do Đài Tiếng nói Nhân Dân TP.HCM phối hợp thực hiện để ủng hộ người nghèo.
BÌNH CHỌN ĐẠI LÝ HONDA ÔTÔ MIỀN NAM XUẤT SẮC NHẤT NĂM 2017 TỪ DIỄN ĐÀN OTOSAIGON.COM
GIÁ XE HONDA ACCORD 2018 ÁP DỤNG TỪ NGÀY 5/3/2018:
LOẠI XE |
Honda Accord 2.4S |
GIÁ XE |
1,198,000,000 VNĐ |
NGÂN HÀNG HỖ TRỢ |
958,000,000 VNĐ |
ƯU ĐÃI TRONG THÁNG 3 |
TẶNG NGAY 12 TRIỆU ĐỒNG KHI MUA XE HONDA ACCORD |
HONDA ACCORD được ra đời vào năm 1976, và được xuất khẩu từ Nhật sang Mỹ ngay trong năm đó. Honda Accord thế hệ thứ 2 được sản xuất tại Mỹ. Sau đó, số lượng quốc gia sản xuất Accord được gia tăng lên và mở rộng sang châu Á, châu Âu và còn tiếp tục nữa.Xe Honda Accord đã trở thành một mẫu xe toàn cầu của Honda. Accord thế hệ thứ 9 đang bước tiếp những bước tiến bộ vượt bậc, và trở thành một biểu tượng tự hào của Honda.
Với thiết kế thông minh và đạt hiệu suất tiêu thụ nhiên liệu xuất sắc, Accord thế hệ đầu tiên đã trở thành một trong những chiếc xe tiêu thụ nhanh nhất vào những năm 1970.
Accord thế hệ thứ 2 đã trở thành chiếc xe đầu tiên của Honda được lắp ráp tại Mỹ vào năm 1982.
Năm 1986 đánh dấu sự ra đời của một Accord với thiết kế kiểu dáng thể thao nổi bật, thừa hưởng từ phong cách của người anh em Honda Prelude.
Kể từ năm 1990, Honda Accord đã xếp hàng vào phân khúc Sedan hạng trung, với đặc trưng là động cơ 2.2 lít mạnh mẽ.
Accord thế hệ thứ năm, tự hào với hiệu suất làm việc cao hơn, được trang bị nhiều tính năng nổi bật. Các tiêu chuẩn an toàn cao hơn với hệ thống túi khí kép phía trước.
Năm 1998, chiếc Accord Sedan thế hệ thứ sáu trở thành Accord có thiết kế lớn nhất trong lịch sử dòng xe. Lần đầu tiên, các mẫu Coupe đã được điều chỉnh để tạo ra phong cách thể thao của riêng mình, với thiết kế đặc trưng của bảng đồng hồ, bánh xe và đèn.
Năm 2003 xe Honda Accord một lần nữa được cải tiến để tăng kích thước, sức mạnh và sự tinh tế. Năm 2005, Accord Hybrid đã được giới thiệu.
Với sự hiện diện trang nghiêm của nó, năm 2008 Accord là chiếc xe đầu tiên đánh giá là có kích thước phù hợp nhất. Tuy nhiên, những giá trị cốt lõi của các thế hệ trước vẫn được giữ nguyên đó là sự linh hoạt và cảm giác lái thú vị hơn bao giờ hết. Accord trở thành một chiếc xe sang trọng hơn , nổi bật hơn và tối ưu hóa việc tiêu thụ nhiên liệu hơn. Thêm vào đó, loại động cơ V-6 nổi bật công nghệ Xy lanh biến thiên VCM giúp xe tiết kiệm nhiên liệu hơn.
Honda Accord thế hệ mới được thiết kế trên nguyên tắc M.M ( Man Maximum- Machine Minimum) với ý nghĩa tối đa hóa không gian cho người sử dụng, giảm thiểu diện tích máy móc, động cơ. Với định hướng này , Accord có cabin và cốp xe rộng rãi hàng đầu phân khúc, tạo ra được sự thoải mái cho khách hàng khi ở trong xe. Bên cạnh đó, Honda còn tối ưu hóa tầm nhìn để người lái có được khả năng quan sát tốt nhất khi lái xe.
Với phong cách thiết kế mới, đem lại cho khách hàng một hình ảnh của chiếc Sedan vừa năng động mạnh mẽ, vừa thông minh. Khách hàng sẽ thấy được sự nổi bật của bản thân và hoàn toàn hãnh diện khi sở lái chiếc xe Honda Accord. Qúy khách xem xe tại Showroom Honda Ôtô Cộng Hòa.
GIÁ XE
Bảng giá xe Honda Accord cập nhật mới nhất quý khách vui lòng click : Bảng giá xe Ôtô Honda
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
DANH MỤC |
Honda Accord 2.4 AT |
HỘP SỐ |
|
Kiểu hộp số |
Tự động 5 cấp |
ĐỘNG CƠ |
|
Kiểu động cơ |
2.4 DOHC i-VTEC |
Dung tích xi lanh (cm3) |
2.356 |
Công suất cực đại (Kw/rpm) |
129/6.200 |
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) |
225/4.000 |
Dung tích bình xăng (lít) |
65 |
KÍCH THƯỚC |
|
Dài x Rộng x Cao (mm) |
4.935 x 1.850 x 1.465 |
Chiều dài cơ sở (mm) |
2.775 |
Chiều rộng cơ sở (trước/sau)mm |
1.585/1.585 |
Khoảng sang gầm xe (mm) |
150 |
TRỌNG LƯỢNG |
|
Không tải (kg) |
1.542 |
Toàn tải (kg) |
1.940 |
LỐP |
|
Cỡ lốp |
22/50 R17 94V |
HỆ THỐNG TREO |
|
Hệ thống treo phía trước |
Kiểu MacPherson |
Hệ thống treo phía sau |
Độc lập liên kết đa điểm, lò xo nổi với thanh cân bằng |
HỆ THỐNG TRANG BỊ |
|
Hệ thống chủ động kiểm soát âm thanh (ASC) |
Có |
Hệ thống chủ động kiểm soát tiếng ồn (ANS) |
Có |
Van bướm ga điều chỉnh bằng điện tử (DBW) |
Có |
Chế độ lái tiết kiệm nhiên liệu Econ Mode |
Có |
Chức năng hướng dẫn lái tiết kiệm nhiên liệu |
Có |
Hệ thống lái trợ lực điện (EPS) |
Có |
NGOẠI THẤT |
|
Cửa kính điện ( tự động lên xuống) |
Có |
Cửa kính điện 1 chạm an toàn cho hàng ghế trước |
Có |
Cụm đèn trước |
LED |
Đèn trước tự động tắt bật |
Có |
Dải đèn LED chạy ban ngày |
Có |
Dải đèn LED trang bị phía sau |
Có |
Đèn chủ động khi rẽ |
Có |
Đèn phanh thứ ba (LED) |
Có |
Đèn sương mù |
Có |
Gương chiếu hậu gập điện, tích hợp đèn báo rẽ |
Có |
Gương chiếu hậu chống động nước |
Có |
Chụp ống xả mạ crom |
Có |
Chắn bùn phía trước và sau |
|
NỘI THẤT |
|
Chất liệu ghế |
Da cao cấp |
Ghế lái điều chỉnh điện 8 hướng |
Có |
Ghế hành khách phía trước điều chỉnh 4 hướng |
Có |
Hàng ghế sau gập thông với khoang chứa đồ |
Có |
Tựa tay ghế sau tích hợp điều chỉnh âm thanh, hộc chưa đồ |
Có |
TAY LÁI |
|
Chất liệu |
Da và ốp gỗ |
Tay lái gật gù |
Điều chỉnh 4 hướng |
Tay lái tích hợp nút điều chỉnh âm thanh |
Có |
Tay lái tích hợp lẫy chuyển số tay |
Có |
HỘC TIỆN ÍCH |
|
Hộc đựng găng tay kèm chìa khóa |
Có |
Hộc đựng kính mắt |
Có |
Hộc đồ cửa xe |
Có |
Hộc đựng cốc cạnh ghế lái |
Có |
Hộc đồ khu vực khoang lai |
Có |
TIỆN NGHI CAO CẤP |
|
Màn hình TFT 8 inch hiển thị đa thông tin |
Có |
Rèm che nắng kính hậu chỉnh điện |
Có |
Rèm che nắng cửa sau chỉnh tay |
Có |
Chìa khóa được mã hóa chống trộm |
Có |
Chìa khóa tích hợp nút mở khoang hành lý |
Có |
Nút bấm khởi động và chìa khóa thông minh |
Có |
Chức năng mở cửa thông minh |
Có |
Cửa sổ điện vẫn hoạt động khi rút chìa khóa |
Có |
Hệ thống khóa tự động |
Có |
Đèn đoc sách |
Có |
Đèn đọc bản đồ |
Có |
Đèn bước chân |
Có |
Gạt tàn bên hông cửa sau |
Có |
Cổng USB/AUX |
Có |
Hệ thống điều hòa tự động |
2 vùng độc lập |
Cửa gió cho hàng ghế sau |
Có |
HỆ THỐNG ÂM THANH |
|
Hệ thống âm thanh điều chỉnh bằng màn hình cảm ứng |
Có |
Đài AM/FM, đầu CD 1 đĩa (MP3, WMA) |
Có |
Hệ thống loa |
6 loa |
AN TOÀN |
|
Hệ thống cân bằng điện tử VSA |
Có |
Hệ thống chóng bó cứng phanh ABS |
Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD |
Có |
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA |
Có |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HSA |
Có |
Hệ thống túi khí trước dành cho người lái và người kế bên |
Có |
Hê thống túi khí bên hông định vị cho người ngồi |
Có |
Hệ thống túi khí rèm |
Có |
Cảm biến lùi 4 mắt |
Có |
Cảm biến va chạm góc phía trước 2 mắt |
Có |
Camera lùi hiển thị 3 góc quay |
Có |
NGOẠI THẤT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NỘI THẤT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VẬN HÀNH
|
|
|
|
|
|
AN TOÀN
|
|
|
|
|
|
|
|
MÀU XE
|
|
TRẮNG NGỌC QUÝ PHÁI |
GHI BẠC THỜI TRANG |
|
|
XÁM PHONG CÁCH |
ĐEN ÁNH ĐỘC TÔN |
|
|
XANH ĐÁ CÁ TÍNH |
ĐỎ LỊCH LÃM |